CHỌN VỊ TRÍ ỨNG TUYỂN
1. Thành viên HĐQT
101. Chủ tịch HĐQT
1011. Cố vấn
1012. Phó Chủ tịch HĐQT
1013. Thư ký HĐQT
102. Giám đốc DEV
103. Trưởng Ban Kiểm soát
1031. Thành viên Ban kiểm soát
105. Tổng giám đốc
1051. Quyền Tổng giám đốc
1052. Phó Tổng giám đốc
1053. Trợ lý TGĐ
1054. Thư ký TGĐ
1055. Giám đốc Điều hành
1056. Giám đốc Ban Đầu tư
2. Tính năng
201. Giám đốc Fclass Draws
202. Vehicle
2021. Giám đốc Fclass Bike
2022. Giám đốc Fclass Car < 09 chỗ
3. TCKT
301. Giám đốc tài chính
3011. Phó Giám đốc Tài chính
302. Kế toán trưởng
3021. Kế toán tổng hợp
3022. Kế toán viên
3029. Thủ quỹ
4. HCNS
401. Giám đốc Hành chính nhân sự
4011. Chánh văn phòng
4012. Trợ lý Hành chính
40121. Nhân viên hành chính
40122. Nhân viên IT văn phòng
40123. Nhân viên bảo vệ
40124. Nhân viên tài xế
40125. Nhân viên Tạp vụ
4013. Trợ lý nhân sự
40131. Nhân viên Nhân sự
5. PTTT - CSKH - S
501. Giám đốc Phát triển thị trường
502. Giám đốc chăm sóc khách hàng
5021. Tele sale
503. Giám đốc Sale thị trường
5031. Nhân viên thị trường phát triển Tài xế & Người dùng
5032. Trợ lý nhân viên phát triển Tài xế & Người dùng
505. Giám đốc Graphic Design
5051. Nhân viên Graphic Design
506. Giám đốc Marketing
5061. Nhân viên Marketing
7. TDKT
701. Giám đốc Thi đua khen thưởng
8. NVVT
801. Giám đốc Ban Nghiệp vụ vận tải
8011. Quản lý lái xe - Driver Manager
8012. Kỹ thuật bãi giao ca
8013. Thanh tra vận tải
8014. Kỹ thuật viên oto
8015. Nhân viên Call Center
9. CN & Agentcy
901. Giám đốc Chi nhánh
9011. Phó giám đốc chi nhánh
902. Branch Manager
9021. BM HCM
9022. BM HN
9023. BM HP
9024. BM ĐNG
9025. BM CT
910. Unit Manager
9101. UM HCM
91011. UM Fclass Q1
91012. UM Fclass Q2
91013. UM Fclass Q3
91014. UM Fclass Q4
91015. UM Fclass Q5
91016. UM Fclass Q6
91017. UM Fclass Q7
91018. UM Fclass Q8
91019. UM Fclass Q9
91020. UM Fclass Q10
91021. UM Fclass Q11
91022. UM Fclass Q12
91023. UM Fclass QBT
91024. UM Fclass Tân Bình
91025. UM Fclass Tân Phú
91026. UM Fclass Thủ Đức
91027. UM Fclass Củ Chi
920. Cộng tác viên